4.5/5 - (2 votes)

Sưu tầm và tổng hợp 97 thành ngữ Tiếng Anh về màu sắc.Tiếng Anh luôn có rất nhiều điều thú vị để bạn khám phá, mỗi khám phá về một từ vựng mới sẽ là 1 điều tuyệt vời đối với bạn.

tong-hop-97-thanh-ngu-tieng-anh-ve-mau-sac

Hãy cùng lamdethi.com khám phá thế giới màu sắc qua 97 thành ngữ Tiếng Anh dưới đây các bạn nhé. Chắc chắn qua 97 thành ngữ này bạn sẽ học được rất nhiều điều bổ ích đấy.

  1. have a yellow streak → có tính nhát gan
  2. catch someone red-handed→ bắt tại trận
  3. the black sheep (of the family)→ người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình).
  4. as white as a sheet/ghost→ trắng bệch, nhợt nhạt (cứ như sợ hãi điều gì).
  5. be in the black→   có tài khoản
  6. black anh blue: bị bầm tím
  7. a black day (for someone/sth):ngày đen tối
  8. black ice: băng đen
  9. a black list: sổ đen
  10. a black look: cái nhìn giận dữ
  11. a black mark: một vết đen, vết nhơ
  12. black market= thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp)
  13. black ecoomy= kiểu kinh doanh chui (một phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các cơ quan chức năng)
  14. black spot= điểm đen (nguy hiểm)
  15. blue blood: dòng giống hoàng tộc
  16. a blue-collar worker/job: lao động chân tay
  17. a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
  18. a boil from the blue: tin sét đánh
  19. disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
  20. once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
  21. out of the blue: bất ngờ
  22. scream/cry blue muder: cực lực phản đối
  23. till one is blue in the face: nói hết lời
  24. have the blues→ cảm thấy buồn.
  25. feeling blue = cảm giác không vui
  26. Be true blue: đồ “chuẩn”
  27. Boys in blue: cảnh sát
  28. be green: còn non nớt
  29. a green belt: vòng đai xanh
  30. give someone get the green light: bật đèn xanh
  31. green with envy: tái đi vì ghen
  32. have (got) green fingers: có tay làm vườn
  33. get/give the green light→ cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục.
  34. green fingers= một người làm vườn giỏi
  35. green politics= môi trường chính trị
  36. go/turn grey: bạc đầu
  37. grey matter: chất xám
  38. a grey area= cái gì đó mà không xác định
  39. grey matter= chất xám
  40. be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
  41. be in the red: nợ ngân hàng
  42. (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
  43. the red carpet: đón chào nồng hậu
  44. a red herring: đánh trống lãng
  45. a red letter day: ngày đáng nhớ
  46. see red: nổi giận bừng bừng
  47. paint the town red= ăn mừng
  48. like a red rag to a bull= có khả năng làm ai đó nổi giận
  49. red tape= nạn quan liêu
  50. as white as a street/ghost: trắng bệch
  51. a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng
  52. a white lie: lời nói dối vô hại
  53. in black and white= rất rõ ràng
  54. white Christmas= khi tuyết rơi vào Giáng sinh
  55. whitewash= che đậy sự thật
  56. Be browned as a berry: khi một người nào đó có làn da bị cháy nắng
  57. Be browned-off: chán ngấy việc gì
  58. Catch somebody red-handed: bắt quả tang
  59. Feeling blue: cảm thấy không khỏe, không bình thường vì cái gì
  60. Go blue: bị cảm lạnh
  61. Green fingers: người giỏi làm vườn (VD: He really has green fingers)
  62. Have green light: được phép làm gì đó (VD: You are given the green light to join us)
  63. Green thumb: (USA): chỉ người giỏi làm vườn
  64. Green with envy: ghen tị
  65. Greenhorn: thiểu kinh nghiệm (be a greenhorn)
  66. Grey matter:  óc người
  67. Hot as blue blazes: rất nóng
  68. In the pink: có sức khỏe tốt
  69. In the red (a bank account):khi tài khoản bị âm
  70. Jet-black: đen nhánh
  71. Off colour: khi sức khỏe không tốt ( someone is off colour)
  72. Once in the blue moon: để chỉ 1 việc rất ít khi xảy ra
  73. Ouf of the blue: bất thình lình
  74. Paint the town red: đi ra ngoài uống rượu
  75. Pink slip: giấy thôi việc
  76. Purple patch: để chỉ 1 khoảng thời gian khi mọi việc diễn ra suôi sẻ
  77. Put more green into something: đầu từ nhiều tiền/thời gian hơn vào việc gì đó
  78. Red letter day: 1 ngày nào đó mà bạn gặp may
  79. Red light district: 1 khu của thành phố có nhiều tệ nạn (mại dâm…)
  80. Like red rag to a bull: điều gì đó dễ làm người ta nỏi giận
  81. Red tape: giẩy tờ thủ tục hành chính
  82. Roll out the carpet: đón tiếp khách 1 cách cực kỳ nồng hậu
  83. Rose-colored glasses: nhìn 1 cách hi vọng hơn (see something with rose-colored glasses)
  84. Sail under false colour: giả vờ làm việc gì đó
  85. Scream blue murder: hét lên giận dữ
  86. See red: khi cảm thấy rất giận
  87. Show your true colour:thể hiện bản chất thật của mình
  88. Talk a blue streak: biết cách nói vừa dài vừa nhanh
  89. Tickled pink: cảm thấy hài lòng với gì đó (be tickled pink)
  90. Till you are blue in the face: khi bạn cố làm việc gì đó 1 cách lặp đi lặp lại đến mức bực mình
  91. True blue: là người đáng tin cậy
  92. Do something under false colour: giả vờ làm gì đó
  93. White as sheet: mặt trắng bệch (vì cái gì đó ngạc nhiên, sửng sốt
  94. White feather: (show white feather): người yếu tim
  95. White lie: lời nói dối vô hại
  96. With flying colours: làm tốt 1 việc gì đó
  97. Have yellow streak: không dám làm gì đó.

Nguồn: Langmaster.edu.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *