Luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 – 2016 là tài liệu tham khảo cho học sinh lớp 1 để củng cố và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho vòng thi 17 của Cuộc thi giải Toán qua mạng lớp 1.
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: Số lớn nhất có 2 chữ số mà 2 chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 1 là số ………..
Câu 1.2: 16 – 4 + 3 < …….. < 13 + 6 – 2
Câu 1.3: Số lớn nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại bằng 9 là số …………
Câu 1.4: Số bé nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại bằng 8 là số ………..
Câu 1.5: Hỏi với bốn chữ số 0; 2; 4; 6 em viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau.
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: Số có 2 chữ số bé nhất mà 2 chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 0 là số ………..
Câu 3.2: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 68?
Câu 3.3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 65?
Câu 3.4: Tìm số có hai chữ số,mà hai chữ số của số đó cộng lại thì bằng 6 còn hai chữ số đó trừ cho nhau thì bằng 0.
Câu 3.5: ……. + 4 – 6 < 19 – 9 – 9
Câu 3.6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà các số đó đều có chữ số 7?
Câu 3.7: An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó cộng với 12 thì cũng bằng kết quả khi lấy 69 trừ đi 12. Vậy số An nghĩ là……..
Câu 3.8: Sau khi An cho Bình 5 viên bi; Bình cho Cường 3 viên bi và Cường cho An 2 viên bi thì mỗi bạn đều có 14 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ … cho thích hợp nhé!
Câu 3.9: 50 + 40 – 60 ………. 80 – 40 + 10
Câu 3.10: 17 – 3 + 4 ………. 12 + 6 – 5
Đáp án đề luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: 98
Câu 1.2: 16
Câu 1.3: 90
Câu 1.4: 17
Câu 1.5: 9
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (11); (2) = (18); (3) = (12); (4) = (9); (5) = (20); (6) = (17); (7) = (10); (8) = (13); (14) = (16); (15) = (19)
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: 11
Câu 3.2: 58
Câu 3.3: 34
Câu 3.4: 2
Câu 3.6: 18
Câu 3.7: 45
Câu 3.8: 17
Câu 3.9: <
Câu 3.10: >