Đề thi Violympic toán lớp 1 vòng 11 năm 2015 – 2016 có kèm đáp án, tài liệu giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, củng cố kiến thức nhằm đạt kết quả cao trong các cuộc thi Violympic Toán qua mạng.
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống nhé!
Câu 1.1: 2 + 8 – 0 = …………. + 8 + 1
Câu 1.2: 9 – 6 < 9 – ………. < 4 + 1
Câu 1.3: ………… – 2 + 3 = 3 + 6
Câu 1.4: 9 – 3 = 9 – …….. + 6
Câu 1.5: ……… – 2 + 4 = 3 + 2 + 5
Câu 1.6: 7 – 2 + 3 = ………. + 7 – 1
Câu 1.7: 9 – 6 > 9 – …….. > 9 – 8
Câu 1.8: 10 – 1 > 2 + …….. > 4 + 3
Câu 1.9:……… – 1 + 3 – 2 = 9 – 4 + 2 – 1
Câu 1.10: Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ … cho thích hợp nhé !
9 – 4 – 2 ………… 9 – 3 – 3
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: 6 trừ 2 cộng 6 bằng: ………..
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 3.2: 9 trừ 6 cộng 4 bằng: ……….
A. 6 B. 8 C. 7 D. 3
Câu 3.3: 9 trừ 4 cộng 3 bằng: ………..
A. 7 B. 8 C. 6 D. 9
Câu 3.4: 10 trừ 2 cộng 1 bằng: ………..
A. 10 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 3.5: 10 trừ 7 cộng 3 bằng: ………..
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 3.6: 10 trừ 4 cộng 2 bằng: ………..
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 3.7: 10 trừ 5 cộng 4 bằng: ………..
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 3.8: 10 trừ 8 cộng 3 bằng:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 3.9: Số nào trừ 4 rồi cộng 7 thì bằng 10?
A. 6 B. 8 C. 7 D. 3
Câu 3.10: Số nào trừ 4 rồi cộng 7 thì bằng 8?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 11
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 1.1: 1
Câu 1.2: 5
Câu 1.3: 8
Câu 1.4: 9
Câu 1.5: 8
Câu 1.6: 2
Câu 1.7: 7
Câu 1.8: 6
Câu 1.9: 6
Câu 1.10: =
Bài 2:Tìm cặp bằng nhau
(1) = (6); (2) = (9); (3) = (4); (5) = (8); (7) = (10)
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: D
Câu 3.2: C
Câu 3.3: B
Câu 3.4: B
Câu 3.5: C
Câu 3.6: D
Câu 3.7: C
Câu 3.8: D
Câu 3.9: C
Câu 3.10: C